Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
súng


1 dt (thực) Loài cây sống dưới nước, cùng họ với sen, hoa thường màu tím củ ăn được: Đen như củ súng (tng).

2 dt Tên gọi chung các loại vũ khí bắn đạn đi xa: Ai có súng dùng súng (HCM); Súng Tây, ông lại bắn vào đầu Tây (X-thuỷ).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.