Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
săn


đg. Đuổi bắt hay bắn chim hoặc thú vật : Săn hươu. 2. Đuổi theo, đi lùng để bắt : Săn kẻ cướp.

t. Nói sợi xe chặt : Chỉ săn. 2. Nói da thịt co chắc lại : Da săn.

ph. Nói nước chảy mạnh, chảy mau : Nước chảy săn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.