Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 đg. (kng.). Dùng đũa khuấy qua cho đều nồi cơm đang sôi. Sơ cơm.

2 t. 1 (Làm việc gì) lướt qua một lượt, không kĩ càng, đầy đủ. Nắm sơ tình hình. Nói sơ qua. Làm sơ. 2 (id.; thường dùng đi đôi với thân). Không thân, thường là mới quen biết. Trước sơ sau thân. Kẻ thân người sơ.

3 t. (cũ; kết hợp hạn chế). Ở vào giai đoạn đầu, mới hình thành. Thời Lê sơ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.