Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sưu


d. 1. Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân: Đi sưu. 2. Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.