Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sạn


d. 1. Đá nhỏ hay cát lẫn với cơm, gạo : Gạo lắm sạn. 2. Bụi, cát hay đất trên đồ đạc : Giường chiếu đầy sạn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.