Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sảy


đg. Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều: Sảy thóc..

d. Nh. Rôm: Mùa hè trẻ con lắm sảy.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.