Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sấn


1 dt. Phần thịt có nạc nằm trên mỡ ở phần lưng, mông và vai lợn: thịt sấn.

2 I. đgt. Xông bừa vào: sấn vào đánh nhau. II. tt. Bừa phứa, bất chấp tất cả: làm sấn tới.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.