Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sắp hàng


đgt (cn. Xếp hàng) Đứng người nọ sau người kia có trật tự: Học sinh sắp hàng để vào lớp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.