Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sắp sửa


1. ph. Sắp bắt đầu, sắp bắt tay vào việc: Sắp sửa đi thì trời mưa. 2. đg. Sửa soạn sẵn: Sắp sửa cho đủ trước khi bước vào năm học mới.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.