Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sẹo


1 dt Vệt còn lại trên da sau khi mụn, nhọt hay vết thương đã khỏi: Chị ấy có sẹo ở má.

2 dt Miếng gỗ nhỏ buộc ở đầu thừng xỏ vào mũi trâu bò, để thừng không tuột được: Con trâu văng tuột sẹo rồi chạy giữa đồng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.