Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sỏi


d. 1 Đá vụn nhỏ, tròn và nhẵn, thường ở lòng sông, lòng suối, có kích thước từ 2 đến 10 millimet. 2 Khối rắn như đá, sinh ra trong một vài cơ quan phủ tạng có bệnh. Sỏi mật. Sỏi thận.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.