Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
số nhân


(toán) Số mà người ta phải gấp bội một số khác (gọi là số bị nhân) bao nhiêu lần để được tích số.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.