Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sống chết


tt. 1. Sống hay chết, dù ở trong hoàn cảnh nào: sống chết bên nhau sống chết cũng không bỏ bạn ở lại. 2. Đấu tranh một mất, một còn: quyết sống chết với quân thù liều sống chết một phen.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.