Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sợi


dt. 1. Vật dài và mảnh được kéo từ bông, lông thú... để dệt vải: sợi bông sợi ni-lon nhà máy sợi cuộn sợi. 2. Những vật dài, nhỏ và mảnh nói chung: sợi gai sợi dây sợi tóc sợi thuốc lào.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.