Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sụn


1 dt. Xương mềm và giòn, thường làm nên các đầu khớp xương: xương sụn.

2 đgt. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống: gánh nặng đến sụn vai bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng đi nhiều sụn cả đầu gối.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.