Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sứa


1 dt. Loại động vật không xương, sống ở biển, mình như cái tán, có nhiều tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được.

2 dt. Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để gõ nhịp: gõ sứa nhịp sứa.

3 đgt., đphg (Trẻ con) trớ: Em bé bú nhiều nên sứa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.