Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sinh kế


dt (H. sinh: sống; kế: tính toán) Cách làm ăn để mưu sự sống: Vì sinh kế, anh ấy ngoài công việc ban ngày, phải làm thuê mấy giờ ban đêm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.