Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
song toàn


t. 1 (cũ; kc.). (Cha mẹ hoặc vợ chồng) còn sống đủ cả hai. Các cụ còn song toàn cả. 2 (cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Vẹn toàn cả hai. Văn võ song toàn. Trí dũng song toàn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.