|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tà
1 dt. Phần nẹp nhỏ dọc hai bên vạt áo bà ba hoặc áo dài: áo anh sứt chỉ đường tà, Vợ anh chưa có, mẹ già chưa khâu (cd.).
2 dt. Ma quỷ làm hại người: đuổi như đuổi tà tà ma.
3 tt. (Mặt Trăng, Mặt Trời) xiên chếch về một phía, sắp lặn: trăng tà ánh nắng chiều tà.
|
|
|
|