|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tỉnh
d. 1. Đơn vị hành chính của một nước, gồm có nhiều huyện : Tỉnh Vĩnh Phú ; Tỉnh Sông Bé. Họ Hồ có nguồn gốc từ làng Quỳng Đôi, tỉnh Nghệ An. 2. "Tỉnh lỵ" nói tắt : Lên tỉnh mua hàng. 3. Cơ quan hành chính của tỉnh : Lệnh của tỉnh đưa về xã.
t. 1. Sáng suốt, không mê : Sốt nhiều nhưng vẫn tỉnh. 2. Thức dậy : Tỉnh ra mới biết là mình chiêm bao (K). 3. Hết say : Tỉnh rượu.
|
|
|
|