|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Thành Gia Định
Thành do Nguyễn Aỏnh xây dựng 1790 tại thôn Tân Khai, huyện Bình Dương cũ (tp Hồ Chí Minh). Hình vuông, mỗi cạch gần 650m, có 8 cửa (Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Li, Khôn, Đoài), tạo thành hình 8 góc, còn gọi là thành Bát Quái hay Thành Quí. Tháng 7-1835, sau khi dẹp được cuộc khởi nghĩa chiếm Thành Gia Định của Lê Văn Khôi, Minh Mạng cho phá thành Bát Quái, xây thành mới nhỏ hơn ở đông bắc thành cũ. 18-2-1859, sau khi chiếm được Thành Gia Định, quân Pháp dùng thuốc nổ phá thành (8-3-1859)
|
|
|
|