Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thác


d. Chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao trút xuống thấp : Thác là một nguồn năng lượng.

t. Chết (cũ) : Đến điều sống đục sao bằng thác trong (K).

đg. Viện cớ : Thác bệnh để xin nghỉ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.