|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thôi
I. đg. Ngừng hẳn lại, đình chỉ : Thôi việc ; Nghịch dại, bảo mãi không thôi. II. th. Từ hô bảo ngừng lại : Thôi ! im ngay ! .III. ph. 1. Không quá thể, không có gì hơn nữa : Hai người thôi cũng đủ ; Chỉ cần sức học lớp năm thôi ; Mới đến hôm qua thôi. 2. Từ diễn ý thất vọng, có nghĩa "thế là hết" : Thôi còn chi nữa mà mong (K) . 3. Rồi sau, sau đó : Tôi đã biết tính chồng tôi, Cơm no thì nước, nước thôi lại trầu (cd).
d. 1. Quãng đường dài : Chạy một thôi mới đuổi kịp. 2. Hơi lâu: Mắng một thôi.
đg. Nói màu lan ra khi bị ẩm hay ướt : Cái khăn thôi đen cả chậu nước.
t. Nói the lụa dài ra vì đã dùng lâu : áo the thôi đến một gấu.
|
|
|
|