|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thông
1 dt. Cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm: rừng thông nhựa thông.
2 dt. Thông phán, nói tắt: thầy đề thầy thông.
3 đgt. 1. Nối liền nhau, xuyên suốt, không tắc, không bị ngăn cách, cản trở: Con đường thông hai làng Hầm có lối thông ra bên ngoài. 2. Làm cho không bị tắc nghẽn, dồn ứ: thông ống dẫn nước chữa cầu để thông đường. 3. Hiểu rõ và chấp thuận, không còn gì thắc mắc: bàn kĩ cho thông trước khi bắt tay vào làm thông chính sách.
|
|
|
|