Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thập thò


Cg. Thấp tho. Khi thò ra, khi thụt vào, liền liền: Chú bé thập thò ở cửa, không dám vào.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.