|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tiến Phúc
Tên một ngôi chùa cổ ở tỉnh Giang Tây (Trung Quốc). Chùa này có một tấm bia khắc chữ rất đẹp. Tương truyền đời Tống, Phạm trọng Yên làm quan ở Bá Dương, có một người học trò nghèo dâng ông một bài thơ, ông mến phục tài bèn cho người học trò kia rập chữ trên bia Tiến Phúc bán lấy tiền cho đỡ nghèo túng. Chưa rập chữ xong thì một đêm, bia bị sét đánh vỡ tan
|
|
|
|