|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tin cá
Do chữ "Ngư tín", chỉ tin tức, thư từ nói chung
Nhữ Nam tiên hiền truyện: Cát Nguyên thấy có người bán một con cá to, bèn nói với anh ta: "Xin tạm phiền nhờ con cá ấy đến chổ ở của Hà Bá." Người bán cá đáp cá đã chết. Nguyên bèn lấy đan thư bỏ vào miệng cá rồi thả xuống nước, một lát con cá nhảy lên bờ nhả ra một bức thư màu xanh đen như lá cây rồi bay mất
|
|
|
|