|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tinh vân
(thiên) d. Vật sáng hay mờ trong vũ trụ, chu vi không rõ, có thể nhìn thấy hoặc chụp được qua kính thiên văn và gồm hai loại: những khối khí hoặc bụi trong không gian giữa các vì sao và là thành phần của thiên hà (tinh vân tán quang, còn gọi là tinh vân thiên hà) và những đám sao hình xoắn ốc, tròn hoặc e-líp, tương tự thiên hà và ở ngoài nó (tinh vân ngoại thiên hà).
|
|
|
|