|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Trần Nhân Tông
(Trần Khâm; 1258-1308) Con trai Trần Thánh Tông, lên ngôi năm 1279, nhường ngôi năm 1293. Dưới triều đại ông, quân ta hai lần chiến thắng quân Nguyên. Trần Nhân Tông là người trực tiếp chủ trì hội nghị Diên Hồng. Bên cạnh thành tựu về võ công, dưới triều Trần Nhân Tông còn nhiều thành tựu văn hoá, ngoại giao. Chế độ thi cử được cải tiến, thơ văn chữ Nôm được sáng tác nhiều. Trần Nhân Tông còn nghiên cứu sâu về Phật giáo, ông là người khai sáng ra phái Trúc Lâm trong Phật giáo Việt nam, được tôn là vị tổ sư thứ nhất. ông mất khi mới 51 tuổi
|
|
|
|