| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 xa   
 
    1 dt Đồ dùng để kéo sợi, đánh suốt: Lật đật như xa vật ống vải (tng).
 
    2 tt, trgt 1. Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian: Yêu nhau xa cũng nên gần (cd); Xa người xa tiếng nhưng lòng không xa (cd); Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi (K); Ngày ấy đã xa rồi 2. Cách một khoảng dài về số lượng, về chất lượng: Con số đó còn xa sự thật; Cháu nó học còn kém xa chị nó 3. Cách biệt về mặt tình cảm: Bán anh em xa mua láng giềng gần (tng); Khó khăn nên nỗi ruột rà xa nhau (cd); Xa người xa tiếng, nhưng lòng không xa.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |