Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
snooker



I.snooker1 /ˈsnuːkə $ ˈsnʊkər/ BrE AmE noun [uncountable]
a game played especially in Britain on a special table covered in green cloth, in which two people use long sticks to hit coloured balls into holes at the sides and corners of the table ⇨ billiards
snooker table/room/hall
They meet up every Friday to play snooker.
II.snooker2 BrE AmE verb
[transitive often passive]
British English informal to make it impossible for someone to do what they want to do:
If the council refuses our planning application, we’re snookered.

snookerhu
['snu:kə]
danh từ
trò chơi bi-da
vị trí không đánh trực tiếp được
ngoại động từ
đưa (đối phương) vào một tình thế khó khăn khi chơi bi-da
(thông tục) đặt (ai) vào một tình thế khó khăn; đánh lừa; đánh bại (ai)


Related search result for "snook"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.