|  pig 
  
 
 /pig/
 
 
  danh từ 
 
  lợn heo 
 
  thịt lợn; thịt lợn sữa 
 
  roast pig  thịt lợn quay 
 
  (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ 
 
  thoi kim loại (chủ yếu là gang) 
 
  khoanh cam 
 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm 
 !to buy a pig in a poke
 
 
  mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng 
 !to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market
 
 
  làm ăn thất bại 
 !to make a pig of oneself
 
 
  ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn 
 !pigs might fly
 
 
  biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra 
 !please the pigs
 
 
  (đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi! 
 
  ngoại động từ 
 
  đẻ (lợn) 
 
  nội động từ 
 
  đẻ con (lợn) 
 
  ở bẩn lúc nhúc như lợn 
 !to pig it
 
 
  ở bẩn lúc nhúc như lợn 
 
 
 |  |