|  prince 
  
 
 /prins/
 
 
  danh từ 
 
  hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng 
 
  tay cự phách, chúa trùm 
 
  a prince of business  tay áp phe loại chúa trùm 
 
  the prince of poets  tay cự phách trong trong thơ 
 !prince of darkness (of the air, of the world)
 
 
  xa tăng 
 !Prince of Peace
 
 
  Chúa Giê-xu 
 !Prince Regent
 
 
  (xem) regent 
 !prince royal
 
 
  (xem) royal 
 ! Hamlet without the Prince of Denmark
 
 
  cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất 
 
 
 |  |