Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
internal





internal
[in'tə:nl]
tính từ
ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa
internal structure of a computer
cấu trúc bên trong của một máy điện toán
holding an internal inquiry to find out who is responsible
tiến hành điều tra nội bộ (trong một tổ chức) xem ai là người chịu trách nhiệm
an internal angle
gòc trong
internal disputes
những cuộc tranh chấp trong nội bộ
internal trade
sự buôn bán trong nước, nội thương
bên trong cơ thể
she's been having some internal problems
cô ta bị trục trặc gì đó bên trong cơ thể
internal organs
các bộ phận bên trong cơ thể
về tâm trí, nhưng không thể hiện ra bên ngoài
wrestling with internal doubts
dằn vặt với những nghi ngờ trong thâm tâm
(thuộc) bản chất; nội tại
internal evidence
chứng cớ nội tại
a theory that lacks internal consistency
một lý thuyết thiếu sự nhất quán nội tại
(về các kỳ thi) được tổ chức và chấm điểm riêng trong phạm vi một trường học
internal examiner
người chấm thi nội bộ (chấm các bài thi của chính trường mình)



trong, nội bộ

/in'tə:nl/

tính từ
ở trong, nội bộ
trong nước
(thuộc) nội tâm, (thuộc) tâm hồn, từ trong thâm tâm; chủ quan
(thuộc) bản chất; nội tại
internal evidence chứng cớ nội tại
(y học) dùng trong (thuốc)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "internal"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.