 | [jeter] |
 | ngoại động từ |
| |  | ném, quăng, vứt, quẳng |
| |  | Jeter une pierre |
| | ném một hòn đá |
| |  | Jeter une balle |
| | ném trái bóng |
| |  | Être jeté sur le pavé |
| | (nghĩa bóng) bị quẳng ra vỉa hè |
| |  | Être jeté dans la rivière |
| | bị quăng xuống sông |
| |  | đặt; bắc |
| |  | Jeter les bases |
| | đặt cơ sở cho |
| |  | Jeter un pont |
| | bắc một chiếc cầu |
| |  | vứt bỏ, quẳng đi |
| |  | Jeter des fruits gâtés |
| | vứt bỏ những quả ủng |
| |  | Jeter des vêtements usagés |
| | quẳng quần áo cũ đi |
| |  | Jeter au panier |
| | bỏ vào rổ |
| |  | tuôn ra, phát ra, toả ra, thốt ra |
| |  | Jeter des larmes |
| | tuôn lệ |
| |  | Jeter un cri |
| | thốt ra một tiếng kêu |
| |  | đẩy, ẩy |
| |  | Le vent jette le navire à la côte |
| | gió đẩy con tàu vào bờ |
| |  | (kĩ thuật) rót; đổ khuôn |
| |  | Jeter une statue; jeter une figure en moule |
| | đổ khuôn một bức tượng |
| |  | đặt vào (tình trạng nào đó) |
| |  | Jeter dans l'embarras |
| | đặt vào tình trạng lúng túng, làm cho lúng túng |
| |  | gây, gieo rắc |
| |  | Jeter la crainte |
| | gây sợ hãi |
| |  | en jeter |
| |  | có ngoại hình đẹp |
| |  | gây ấn tượng tốt |
| |  | jeter bas; jeter à bas |
| |  | hất ngã, đánh ngã |
| |  | (nghĩa bóng) đánh tan, triệt hạ |
| |  | jeter de la poudre aux yeux |
| |  | làm choáng mắt, loè |
| |  | jeter en prison |
| |  | tống giam |
| |  | jeter feu et flamme |
| |  | nổi giận đùng đùng |
| |  | jeter le manche après la cognée |
| |  | chán nản bỏ tất cả |
| |  | jeter la pierre à quelqu'un |
| |  | buộc tội ai |
| |  | jeter l'ancre |
| |  | (nghĩa bóng) cố định lại, ở hẳn |
| |  | jeter le froc aux orties |
| |  | hoàn tục |
| |  | jeter le gant à quelqu'un |
| |  | thách thức ai |
| |  | jeter l'éponge |
| |  | buông xuôi, đầu hàng |
| |  | jeter qqn dehors |
| |  | tống ai ra khỏi cửa |
| |  | jeter sa tête |
| |  | rụng sừng (hươu, nai) |
| |  | jeter ses fumées |
| |  | ỉa (giống vật) |
| |  | jeter son argent par les fenêtres |
| |  | ném tiền qua cửa sổ, ăn tiêu phung phí |
| |  | jeter son bonnet par-dessus les moulins |
| |  | bất chấp lề thói (phụ nữ) |
| |  | jeter sur le papier |
| |  | (thân mật) viết nhanh (và cẩu thả) |
| |  | jeter un blanc; jeter du blanc |
| |  | (ngành in) để cách đóng trắng |
| |  | jeter un regard |
| |  | nhìn |
| |  | jeter un sort |
| |  | phù phép hại ai |
| |  | jeter une chose à la tête de quelqu'un |
| |  | khoe khoang cái gì với ai |
| |  | trách ai điều gì |
| |  | le sort en est jeté |
| |  | ván đã đóng thuyền; định mệnh đã an bài |
| |  | les dés sont jetés |
| |  | số mệnh đã quyết định, việc đã định rồi |
| |  | n'en jetez plus |
| |  | đủ rồi đó! |
| |  | se faire jeter de son boulot |
| |  | bị đuổi việc, bị thải hồi |
| |  | s'en jeter un verre |
| |  | (thông tục) uống |
 | nội động từ |
| |  | đâm chồi (cây) |
| |  | san đàn (ong) |