 | [jeu] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự chơi; trò chơi |
| |  | Les jeux des enfants |
| | trò chơi của trẻ em |
| |  | Un jeu dangereux |
| | trò chơi nguy hiểm |
| |  | Aire de jeu |
| | sân chơi |
| |  | La règle du jeu |
| | luật chơi |
| |  | Prendre part à un jeu |
| | tham gia vào trò chơi |
| |  | Gagner au jeu |
| | chiến thắng trong cuộc chơi |
| |  | Jeux de poursuite |
| | trò chơi trốn tìm |
| |  | Ce n'est qu'un jeu |
| | (nghĩa bóng) chỉ là trò chơi, chỉ là trò đùa |
| |  | phép chơi, cách chơi, lối chơi; lối diễn xuất (của diễn viên) |
| |  | Jouer d'après le jeu |
| | chơi đúng phép |
| |  | Acteur qui a un jeu séduisant |
| | diễn viên có lối diễn xuất lôi cuốn |
| |  | cờ bạc; tiền đặt |
| |  | Maison de jeu |
| | sòng bạc |
| |  | Se ruiner au jeu |
| | sạt nghiệp vì cờ bạc |
| |  | Avoir la passion du jeu |
| | có máu mê cờ bạc |
| |  | đồ chơi; cỗ bài, bộ cờ... |
| |  | Acheter un jeu de cartes |
| | mua một cỗ bài |
| |  | xấp bài (cầm trên tay) |
| |  | chỗ chơi; sòng bạc |
| |  | Un jeu ombragé |
| | một chỗ chơi có bóng mát |
| |  | sự éo le, sự đa đoan |
| |  | sự vận hành, sự hoạt động; khoảng vận hành, khoảng chạy |
| |  | Le jeu d'un tiroir |
| | khoảng chạy của ngăn kéo |
| |  | (cơ học) sự lỏng, sự jơ |
| |  | Cet axe a du jeu |
| | trục này bị jơ |
| |  | bộ (đồ) |
| |  | Un jeu de clefs |
| | một bộ chìa khoá |
| |  | (số nhiều, sân khấu) bảng điều khiển ánh sáng |
| |  | (sử học) bản kịch (thời Trung đại) |
| |  | avoir beau jeu |
| |  | ở trong điều kiện thuận lợi |
| |  | cacher son jeu |
| |  | giấu mánh khoé |
| |  | calmer le jeu |
| |  | làm dịu một cuộc cãi vã |
| |  | cela n'est pas de jeu |
| |  | điều đó không hợp lệ; điều đó không phải cách |
| |  | ce sont les jeux de prince |
| |  | đó là kiểu của những kẻ quyền thế (làm hại những người (thường)) |
| |  | couper jeu |
| |  | ăn non |
| |  | d'entrée de jeu |
| |  | ngay từ đầu |
| |  | donner beau jeu |
| |  | tạo điều kiện thuận lợi |
| |  | entrer en jeu |
| |  | (nghĩa bóng) nhập cuộc |
| |  | être à son jeu |
| |  | chăm chú chơi |
| |  | être en jeu |
| |  | có liên quan, đang được nói đến |
| |  | faire le jeu de quelqu'un |
| |  | làm lợi cho ai (tuy không định tâm) |
| |  | faites vos jeux |
| |  | đặt bạc đi, đặc cuộc đi |
| |  | franc jeu |
| |  | lối xử sự thẳng thắn |
| |  | lối chơi ngay thẳng |
| |  | heureux au jeu, malheureux en amour |
| |  | đỏ bạc đen tình |
| |  | jeu blanc |
| |  | trắng chân, thua bàn trắng |
| |  | jeux d'adresse |
| |  | trò khéo tay |
| |  | jeu d'enfant |
| |  | trò trẻ con |
| |  | jeux de con |
| |  | trò ngu xuẩn |
| |  | jeu de hasard |
| |  | cờ bạc |
| |  | jeux de la nature |
| |  | kỳ quan thiên nhiên |
| |  | jeux de lumière |
| |  | tác dụng phối hợp ánh sáng |
| |  | jeux de Mars |
| |  | chiến tranh |
| |  | jeu de mots |
| |  | lối chơi chữ |
| |  | jeu de scène |
| |  | tác dụng trên sân khấu |
| |  | jeux d'esprit |
| |  | lời dí dỏm |
| |  | jeux de Vénus |
| |  | ái tình |
| |  | jeu de bois |
| |  | kẽ hở ở đồ gỗ (vì gỗ co) |
| |  | jeux floraux |
| |  | (sử học) cuộc thi thơ (ở Tu-lu-dơ) |
| |  | jeux olympiques |
| |  | thế vận hội |
| |  | jouer bien son jeu |
| |  | tiến hành tốt công việc |
| |  | jouer gros jeu |
| |  | đánh bạc to |
| |  | làm ăn lớn |
| |  | jouer le grand jeu |
| |  | dùng mọi phương tiện để thành công |
| |  | jouer un double jeu |
| |  | chơi trò hai mặt (để đánh lừa ai) |
| |  | jouer un jeu dangereux |
| |  | chơi trò nguy hiểm; làm liều |
| |  | jouer un jeu d'enfer |
| |  | đánh bạc to |
| |  | jouer un jeu serré |
| |  | chơi thận trọng |
| |  | le jeu n'en vaut pas la chandelle |
| |  | nhọc lòng không bõ công |
| |  | les jeux sont faits |
| |  | ván đã đóng thuyền |
| |  | việc đã rồi |
| |  | mettre en jeu |
| |  | sử dụng, vận dụng |
| |  | liều |
| |  | mettre quelqu'un en jeu |
| |  | khiến ai bị liên luỵ |
| |  | par jeu |
| |  | để vui chơi, để tiêu khiển |
| |  | percer le jeu de qqn |
| |  | đoán ý đồ của ai |
| |  | se faire un jeu de |
| |  | làm dễ dàng (việc gì) |
| |  | se piquer au jeu |
| |  | khát nước (tuy thua vẫn đánh); thất bại cũng không nản |
| |  | terrain de jeux |
| |  | sân vận động |
| |  | tirer son épingle du jeu |
| |  | khôn khéo thoát khỏi cảnh khó khăn khó xử |
| |  | vieux jeu |
| |  | lạc hậu, lỗi thời |
| |  | y aller bon jeu bon argent |
| |  | làm nghiêm túc việc gì |