 | [justifier] |
 | ngoại động từ |
| |  | bào chữa, biện bạch |
| |  | Justifier quelqu'un d'une erreur |
| | bào chữa cho sai lầm của ai |
| |  | Avocat qui cherche à justifier son client |
| | luật sư tìm cách bào chữa (biện hộ) cho thân chủ của mình |
| |  | Justifier sa conduite |
| | biện bạch cho cách cư xử của mình |
| |  | làm cho thành chính đáng, giải thích, nêu lí do |
| |  | Ses craintes ne sont pas justifiées |
| | những nỗi e sợ của nó là không có lí do |
| |  | chứng minh, chứng thực |
| |  | Les événements ont justifié nos prévisions |
| | diễn biến tình hình đã chứng thực dự đoán của chúng ta |
 | phản nghĩa Accuser, blâmer, condamner, incriminer |
| |  | (ngành in) Justifier une ligne ngắt dòng; chèn dòng |
 | ngoại động từ gián tiếp |
| |  | Justifier de mang chứng cứ cụ thể |
| |  | Quittance qui justifie du paiement |
| | biên lai mang chứng cứ cụ thể cho sự trả tiền |