 | ['dʒu:vənail] |
 | tính từ |
| |  | (pháp lý) chưa đến tuổi trưởng thành; vị thành niên |
| |  | juvenile crime |
| | tội phạm vị thành niên |
| |  | juvenile delinquency |
| | tình trạng vị thành niên phạm tội |
| |  | juvenile court |
| | toà án dành cho vị thành niên phạm pháp |
| |  | juvenile delinquent/offender |
| | người vị thành niên phạm pháp |
| |  | chưa chín chắn; trẻ con |
| |  | a juvenile sense of humour |
| | một ý thức khôi hài trẻ con |
| |  | stop being so juvenile! |
| | đừng ra vẻ trẻ con như vậy nữa! |
 | danh từ |
| |  | người chưa đến tuổi trưởng thành, vị thành niên |
| |  | diễn viên đóng vai vị thành niên |
| |  | to play the juvenile lead |
| | đóngvai chính vị thành niên |