la   
 
    1 dt. Con lai của ngựa và lừa.
 
    2 (la) dt. Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm: nốt la.
 
    3 đgt. 1. Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức: nghe tiếng la ở phía đầu chợ  hơi tí là ông ta la tướng lên. 2. đphg Nói: Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ không đến được. 3. đphg Gọi: Đầu sành có con ba ba, Kẻ kêu con trạng người la con rùa (cd.).
 
    4 tt. Thấp, gần mặt đất: bay la  cành la cành bổng.
 
    | 
		 |