Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
luồn


đg. 1 Đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia. Luồn kim. Luồn đòn gánh vào quang. Nắng luồn qua kẽ lá. Luồn rừng đi tắt. 2 Len lỏi để đi lọt qua nơi nguy hiểm. Luồn qua đồn bốt địch. Luồn khỏi vòng vây. 3 Đưa lọt vào một cách khéo léo, bí mật. Luồn người vào tổ chức địch.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.