Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lóng


1 dt. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm: Phên đan lóng mốt cót đan lóng đôi.

2 dt. Gióng, đốt: lóng mía tre dài lóng lóng tay lóng xương.

3 dt., đphg Dạo: lóng rày bận lắm.

4 đgt. Gạn lấy nước trong: lóng nước muối gạn đục lóng trong (tng.).

5 tt. Ngóng, lắng: nghe lóng thiên hạ đồn đại.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.