| prendre |
| | Lấy một nắm chè |
| prendre une poignée de thé |
| | Lấy một thí dụ |
| prendre un exemple |
| | lever; percecoir |
| | Lấy thuế |
| percevoir des impôts |
| | s'emparer de |
| | Địa chủ lấy ruộng của nông dân |
| les propriétaires terriens s'emparaient des rizières des paysans |
| | voler; dérober |
| | Kẻ cắp lấy hết hành lý |
| les voleurs ont dérobés tous les bagages |
| | Nó lấy mất của tôi cái dù |
| il m'a volé une parapluie |
| | épouser |
| | Lấy một cô vợ trẻ |
| épouser une jeune femme |
| | embaucher |
| | Lấy thợ |
| employer des ouvriers |
| | enlever; retirer |
| | Lấy viên đạn ở vết thương |
| retirer une balle d'une plaie |
| | Lấy lại giấy phép |
| retirer une autorisation |
| | recueillir |
| | Lấy muối ở ruộng muối |
| recueillir le sel d'un marais salant |
| | ôter |
| | Anh có thể lấy đĩa đi |
| vous pouver ôter les assiettes |
| | extraire |
| | Lấy đá ở công trường đá |
| extraire de la pierre d'une carrière |
| | se baser sur; se fonder sur |
| | Lấy tình nhân đạo mà đối xử |
| se baser sur les sentiments humains pour se comporter |
| | Lấy lí luận mà giải thích |
| se fonder sur des théories pour donner des explications |
| | faire |
| | Tàu thuỷ lấy nước |
| le navire qui fait de l'eau |
| | s'armer de |
| | Lấy hết can đảm mà nói |
| s'armer tout son courage pour parler |
| | soi-même; par ses propres moyens |
| | Học lấy tiếng Pháp |
| étudier soi-même le français |
| | Làm lấy một cái bàn |
| fabriquer une table par ses propres moyens |
| | (particule de renforcement; pouvant ne pas se traduire) |
| | Nắm lấy thời cơ |
| saisir l'occasion |
| | Tôi không có lấy một xu |
| je n'ai pas même un sou |
| | lấy thịt đè người |
| | utiliser de sa force pour opprimer les autres |
| | lấy thúng úp voi |
| | tenter l'impossible |