Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lẩn


đg. 1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người : Thằng bé lẩn đi chơi. 2. Trà trộn : Kẻ cắp lẩn vào đám đông.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.