Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lật


đg. Trở một vật để thay đổi mặt của nó : Lật trang giấy.

đg. Không trả nợ : Hắn lật của tôi một món tiền.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.