Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lằn


1. t. Có một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi.

d. "Thằn lằn" nói tắt: Con lằn bò trên giậu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.