Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lẻ


d. Phần mười của một đấu : Một đấu hai lẻ gạo.

ph. Từng lượng nhỏ một : Mua lẻ, bán lẻ.

I. t. 1. Không chẵn, không chia hết cho hai : Số lẻ. 2. Dôi ra một phần của một số tròn : Một trăm lẻ ba. II. ph. Riêng một mình : Ăn lẻ ; Đi lẻ.

lOi Trơ trọi một mình : Sống lẻ loi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.