Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lọc


đgt. 1. Tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch, bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó: lọc bột sắn đang ngâm lọc cháo thuốc lá có đầu lọc lọc cua vừa giã nước lọc. 2. Tách riêng ra phần được yêu cầu: lọc thịt lọc lấy giống tốt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.