Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lối


d. 1. Đường người ta theo để đi : Đường đi lối lại. 2. Cách thức hành động, xử trí : Lối làm việc ; Lối ăn mặc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.