Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lội


1 I đg. 1 Đi trên mặt nền ngập nước. Xắn quần lội qua. Trèo đèo lội suối. 2 (cũ, hoặc ph.). Bơi. Có phúc đẻ con biết lội, có tội đẻ con hay trèo (tng.).

II t. (kng.; id.). (Đường sá) có nhiều bùn lầy; lầy . Mưa to, đường khá lội.

2 đg. (ph.). Lạm vào. Lội tiền quỹ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.