|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lội
1 I đg. 1 Đi trên mặt nền ngập nước. Xắn quần lội qua. Trèo đèo lội suối. 2 (cũ, hoặc ph.). Bơi. Có phúc đẻ con biết lội, có tội đẻ con hay trèo (tng.).
II t. (kng.; id.). (Đường sá) có nhiều bùn lầy; lầy . Mưa to, đường khá lội.
2 đg. (ph.). Lạm vào. Lội tiền quỹ.
|
|
|
|