Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lớn


I. tt. 1. Có kích thước, số lượng, quy mô hơn bình thường hoặc vượt trội so với những cái khác: toà nhà lớn con đường lớn thằng em lớn hơn thằng anh. 2. Có âm thanh vang, mạnh: Nó thét lớn ăn to nói lớn. 3. (Người, sinh vật) ở trạng thái phát triển tương đối hoàn chỉnh, không còn non bé: người lớn. 4. (Người) có chức vụ, địa vị cao trong xã hội phong kiến: quan lớn cụ lớn. II. đgt. Phát triển, tăng trưởng lên: Thằng bé đang ở độ lớn Đàn gia súc lớn nhanh như thổi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.